CÔNG TY CHO THUÊ XE TỰ LÁI DU LỊCH ĐÀ NẴNG – HOÀNG PHÚ AN
Giới thiệu
Công Ty TNHH Dịch Vụ Hoàng Phú An
Công Ty TNHH Dịch Vụ Hoàng Phú An là dịch vụ chuyên cho thuê xe ô tô Tự Lái, Thuê xe du lịch 4 chỗ, 7 chỗ, 9 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 35 chỗ, 45 chỗ… Xe đời mới, xe hạng sang Uy tín và Chất lượng số 1 tại Đà Nẵng. Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực, cái tên này đã trở thành một trong những lựa chọn được nhiều người yêu thích và đáng tin cậy khi có nhu cầu thuê xe ô tô Tự Lái.
Thủ tục thuê xe đơn giản và nhanh chóng, giao nhận xe theo yêu cầu.
Đội ngũ nhân viên thân thiện, nhiệt tình tư vấn đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt nhất…
Với Sologan : ” Hãy để chúng tôi phục vụ bạn một cách tốt nhất “
TẠI SAO Khách hàng chọn THUÊ XE CỦA CHÚNG TÔI
Dịch vụ chuyên nghiệp
Không chỉ mang đến những dòng xe đời mới, giá cả phải chăng đến với Quý khách hàng, bên cạnh đó còn có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, tâm huyết, hiểu biết về xe đã được đào tạo nghiệp vụ bài bản sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm mới trong chuyến du lịch tại Đà Nẵng.
Dòng xe chất lượng cao
Hoàng Phú An luôn mang đến cho bạn những dòng xe từ phổ thông cho đến cao cấp, đời mới, giá cả phải chăng. Không chỉ mang đến sự đẳng cấp mà đó chính là sự khác biệt tạo nên thương hiệu
Đội ngũ tài xế giàu kinh nghiệm
Luôn biết cách đối ứng với các tình huống khó khăn như thời tiết xấu, giao thông dày đặc hoặc các tình huống cấp bách một cách hiệu quả, giữ cho hành khách luôn cảm thấy an toàn và yên tâm.
Giá tốt nhất cho bạn
Luôn cam kết mang đến cho khách hàng những mức giá thuê xe cạnh tranh nhất trên thị trường. Hoàng Phú An đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được sự phục vụ tận tình và chuyên nghiệp với mức giá phải chăng.
HOTLINE: 0905.774.077 – 0839.333.989
QUY TRÌNH THUÊ XE Ô TÔ TỰ LÁI
1: THỦ TỤC TƯ VẤN, CHỌN XE & ĐẶT CỌC XE:
- Sau khi được tư vấn và Quý khách hàng chọn được xe để thuê:
- Cọc 1.000.000 vnđ giữ xe đến ngày thuê.
- Chụp CCCD/ GPLX/ Hộ Khẩu gửi trước qua Zalo/ Facebook.
- Gửi lịch thuê xe lại cho Khách Hàng qua Zalo/ Facebook.
2: THỦ TỤC LÀM HỢP ĐỒNG & NHẬN XE:
- Khách Hàng mang theo CCCD/ GPLX ô tô để ký hợp đồng thuê xe.
- Công ty thuê xe tạm giữ lại 1 loại giấy tờ CMND/ CCCD/ Hộ khẩu/ Passport/ A1.
- Thanh toán đủ số tiền thuê xe còn lại và tiền cược xe.
- Trường hợp cược xe:
- Số tiền cược lại khi thuê xe là 5 triệu đồng.
- Hoặc cược lại xe máy chính chủ kèm Cavet của người ký hợp đồng thuê xe có giá trị xe máy trên 15 triệu đồng.
- Đối với dòng xe sang cọc 30 triệu đồng.
3: THỦ TỤC KẾT THÚC HỢP ĐỒNG & TRẢ XE:
- Khách bàn giao xe và ký hợp đồng kết thúc.
- Hoàn trả lại giấy tờ tuỳ thân & Hoàn trả lại tiền đặt cược cho Quý khách.
- (đối với trường hợp thuê Tháng/Năm sẽ hoàn trả lại sau 10 ngày sau khi kết thúc hợp đồng thuê xe)
THỦ TỤC TƯ VẤN SỐ NGÀY THUÊ XE TỰ LÁI
- Tính một ngày thuê xe là 7h00 sáng đến 21h00 đêm.
- Tính nửa ngày : 7h – 13h và 15h – 21h.
- Xe trả sau 21h của đêm cuối cùng và trả xe trước 7h00 sáng hôm sau tính phí xe qua đêm 200.000 VNĐ.
- Nếu nhận xe sau 22h chạy trong đêm tính phụ thu 200.000 VNĐ (Trong TP ĐN) – 400.000 VNĐ ( đi ngoại tỉnh ).
- Khách nhận xe sáng đi sớm thì giao xe ban đêm sau 22h. Không tính phụ thu nhận xe sớm.
- Thuê xe từ 15h trưa hôm nay cho đến 13h trưa hôm sau phụ thu qua đêm 200.000 VNĐ.
- Ngày Thứ 7, Chủ nhật thuê nửa ngày hoặc trả nửa ngày sẽ tính thành 1 ngày.
- Phát sinh thêm 1h là 100.000 VNĐ. Phát sinh trên 2h tính tổng 1 ngày thuê xe trong trường hợp trả xe sau 13h.
- Tính thuê nửa ngày xe 7h00 – 13h. Số km sử dụng 125km.
- Tính thuê nửa ngày chiều 15h – 21h. Số km sử dụng 125km.
- Tổng 1 ngày thuê xe giới hạn với số kilomet 250km/ ngày.
- Vượt ngoài 250km tính 1km/ 3.000- 5.000 VNĐ.
- Thuê xe sau 15h tính nửa ngày.
- Trả xe sau 15h tính tổng 1 ngày.
- Phí giao nhận xe: 50.000 VNĐ ( 5km) 100.000 VNĐ (10km).10 km < tính 1 km 10.000 VNĐ.
Sân bay: 100.000 VNĐ.
- Phí giao nhận xe Sân bay Phú Bài (Huế): 1.200.000/ 1 lượt
- Phí giao nhận xe Sân bay Chu Lai (Quảng Nam): 1.800.000/1 lượt
- Phí Hội An: 300.000/ 1 lượt
- Phí HOIANA: 350.000/ 1 lượt
- Vinpearland Nam Hội An: 400.000/ 1 lượt.
BẢNG GIÁ THUÊ XE TỰ LÁI đà nẵng
BẢNG GIÁ THUÊ XE ÔTÔ TỰ LÁI TẠI ĐÀ NẴNG – HOÀNG PHÚ AN | |||||
STT | TÊN XE | ĐỜI XE | SỐ CHỖ NGỒI |
NHIÊN LIỆU |
GIÁ XE / 1 NGÀY |
1 | Grain i10 | 2018 | 4 chỗ | Xăng | 700.000 VNĐ |
2 | Mazda 2 | 2019-2022 | 5 chỗ | Xăng | 800.000 VNĐ |
3 | Honda City | 2019-2022 | 5 chỗ | Xăng | 800.000 VNĐ |
4 | Hyundai Accent | 2021 | 5 chỗ | Xăng | 900.000 VNĐ |
5 | KiA Cerato | 2019-2022 | 5 chỗ | Xăng | 900.000 VNĐ |
6 | Hyundai Elantral | 2019-2023 | 5 chỗ | Xăng | 900.000 VNĐ |
7 | Kia Seltos | 2023 | 5 chỗ | Xăng | 900.000 VNĐ |
8 | Mazda 3 | 2019-2023 | 5 chỗ | Xăng | 900.000 VNĐ |
9 | MG | 2021 | 5 chỗ | Xăng | 900.000 VNĐ |
10 | Huyndai Kona | 2020-2022 | 5 chỗ | Xăng | 900.000 VNĐ |
11 | Toyota Cross | 2022-2023 | 5 chỗ | Xăng | 1.100.000 VNĐ |
12 | KiA Optima | 2018 | 5 chỗ | Xăng | 1.100.000 VNĐ |
13 | Mazda 6 | 2019-2022 | 5 chỗ | Xăng | 1.200.000 VNĐ |
14 | Vinfast Lux A 2.0 | 2019-2022 | 5 chỗ | Xăng | 1.200.000 VNĐ |
15 | Kia Sportage | 2023 | 5 chỗ | Dầu | 1.400.000 VNĐ |
16 | Mazda CX5 | 2019-2022 | 5 chỗ | Xăng | 1.200.000 VNĐ |
17 | Honda CRV | 2017 | 5 chỗ | Xăng | 900.000 VNĐ |
18 | Toyota Innova | 2018 | 8 chỗ | Xăng | 1.000.000 VNĐ |
19 | Honda BRV | 2022 | 7 chỗ | Xăng | 1.000.000 VNĐ |
20 | Mitsubishi Xpander | 2019-2022 | 7 chỗ | Xăng | 1.000.000 VNĐ |
21 | Mitsubishi Outlander | 2019-2022 | 7 chỗ | Xăng | 1.200.000 VNĐ |
22 | Honda CRV | 2019-2022 | 7 chỗ | Xăng | 1.200.000 VNĐ |
23 | Huyndai Santafe | 2019-2022 | 7 chỗ | Xăng / Dầu | 1.300.000 VNĐ |
24 | Toyota Fotuner | 2020-2022 | 7 chỗ | Xăng / Dầu | 1.300.000 VNĐ |
25 | Ford Everest | 2020-2022 | 7 chỗ | Dầu | 1.300.000 VNĐ |
26 | KiA Sedona | 2020-2022 | 7 chỗ | Dầu | 1.400.000 VNĐ |
27 | KiA Carnival | 2022 | 7 chỗ | Dầu | 2.200.000 VNĐ |
28 | Merc E200 | 2020-2022 | 5 chỗ | Xăng | 5.000.000 VNĐ |
29 | Merc S450 | 2020-2022 | 5 chỗ | Xăng | 12.000.000 VNĐ |
QUY TRÌNH THUÊ XE DU LỊCH
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu khách hàng:
Tiếp nhận và xem xét các yêu cầu dịch vụ của khách hàng
Bước 2: Tư vấn báo giá:
Sau khi tiếp nhận yêu cầu của khách hàng chúng tôi sẽ tư vấn dịch vụ
– Lịch trình phù hợp với yêu cầu của quý khách. Đưa ra giá cả cho các gói dịch vụ
– Lịch trình phù hợp với yêu cầu khách hàng
Bước 3: Chốt giá, ký kết hợp đồng:
Sau khi khách hàng lựa chọn được gói dịch vụ và mức giá phù hợp đúng với nhu cầu, 2 bên sẽ ký kết hợp đồng
Bước 4: Đặt cọc hợp đồng:
Sau khi ký kết hợp đồng quý khách cần phải đặt cọc số tiền bằng 30% giá trị hợp đồng để đảm bảo sử dụng dịch vụ. Số tiền còn lại quý khách có thể thanh toán sau qua tài xế hoặc nhân viên tuỳ vào thoả thuận ban đầu
Bước 5: Lên kế hoạch và lịch trình:
Chúng tôi sẽ lên kế hoạch và lịch trình dựa trên những trao đổi giữa hai bên để có được một chuyến đi thuận lợi, an toàn.
BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH ĐÀ NẴNG
1. Giá thuê Xe du lịch 4 chỗ Đà Nẵng:
STT | Hành trình (Đà Nẵng) | Khoảng cách | Giá Xe 4 Chỗ |
1 | Đón sân bay/nhà ga – KS Trung tâm | 1 chiều | 250.000VNĐ |
2 | Đón sân bay/nhà ga – Resort (ĐN) | 1 chiều | 300.000VNĐ |
3 | Đón sân bay/nhà ga – Intercon | 1 chiều | 400.000VNĐ |
4 | Ks – Bà Nà Hill | 1 chiều | 350.000VNĐ |
5 | Ks – Núi Thần Tài | 1 chiều | 1.000.000VNĐ |
6 | Ks – Núi Thần Tài – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 950.000VNĐ |
7 | Ks – Bà Nà Hill – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 850.000VNĐ |
8 | Đà Nẵng – Hội An | 1 chiều | 400.000VNĐ |
9 | Đà Nẵng – Hội An – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 800.000VNĐ |
10 | Đà Nẵng – Vinpeal Hội An | 1 chiều | 500.000VNĐ |
11 | Đà Nẵng – Vinpeal Hội An – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.000.000VNĐ |
12 | Đà Nẵng – Cảng Cửa Đại – Cù Lao Chàm | 1 chiều | 900.000VNĐ |
13 | Đà Nẵng – Cảng Cửa Đại – Cù Lao Chàm trong ngày | 2 chiều | 900.000VNĐ |
14 | Đà Nẵng – Thánh Địa Mỹ Sơn | 2 chiều | 1.200.000VNĐ |
15 | Đà Nẵng – Lăng Cô | 1 chiều | 1.000.000VNĐ |
16 | Đà Nẵng – Lăng Cô – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.700.000VNĐ |
17 | Đà Nẵng – Huế | 1 chiều | 1.200.000VNĐ |
18 | Đà Nẵng – Huế – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 2.300.000VNĐ |
19 | Đà Nẵng – Sân bay Phú Bài (Huế) | 1 chiều | 1.200.000VNĐ |
20 | Đà Nẵng – Sân bay Chu Lai (Quảng Nam) | 1 chiều | 1.300.000VNĐ |
21 | Đà Nẵng – La Vang | 1 chiều | 1.500.000VNĐ |
22 | Đà Nẵng – La Vang – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.900.000VNĐ |
23 | Đà Nẵng – Sa Kỳ – Đảo Lý Sơn | 1 chiều | Liên hệ |
24 | Đà Nẵng – Sa Kỳ – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | Liên hệ |
25 | Bao Xe Trong 1 Ngày | 100km/12h | Liên hệ |
26 | Nội thành Đà Nẵng | 100km/12h | Liên hệ |
27 | Đà Nẵng – Chùa linh ứng – Đà Nẵng | 1 buổi (5 tiếng) | 750.000VNĐ |
28 | Đà Nẵng – Ngũ Hành Sơn (non nước) – Đà Nẵng | 1 buổi (5 tiếng) | 850.000VNĐ |
29 | Đà Nẵng – Vinpearl Hội An – Hội An – Đà Nẵng | 2 chiều | 1.400.000VNĐ |
30 | Đà Nẵng – Rừng Dừa – Hội An – Đà Nẵng | 2 chiều | 1.000.000VNĐ |
2. Giá thuê Xe du lịch 7 chỗ Đà Nẵng:
STT | Hành trình (Đà Nẵng) | Khoảng cách | Giá Xe 7 Chỗ |
1 | Đón sân bay/nhà ga – KS Trung tâm | 1 chiều | 350.000VNĐ |
2 | Đón sân bay/nhà ga – Resort (ĐN) | 1 chiều | 400.000VNĐ |
3 | Đón sân bay/nhà ga – Intercon | 1 chiều | 450.000VNĐ |
4 | Ks – Bà Nà Hill | 1 chiều | 500.000VNĐ |
5 | Ks – Núi Thần Tài | 1 chiều | 600.000VNĐ |
6 | Ks – Núi Thần Tài – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.100.000VNĐ |
7 | Ks – Bà Nà Hill – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 950.000VNĐ |
8 | Đà Nẵng – Hội An | 1 chiều | 500.000VNĐ |
9 | Đà Nẵng – Hội An – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 900.000VNĐ |
10 | Đà Nẵng – Vinpeal Hội An | 1 chiều | 600.000VNĐ |
11 | Đà Nẵng – Vinpeal Hội An – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.100.000VNĐ |
12 | Đà Nẵng – Cảng Cửa Đại – Cù Lao Chàm | 1 chiều | 600.000VNĐ |
13 | Đà Nẵng – Cảng Cửa Đại – Cù Lao Chàm trong ngày | 2 chiều | 1.000.000VNĐ |
14 | Đà Nẵng – Thánh Địa Mỹ Sơn | 2 chiều | 1.300.000VNĐ |
15 | Đà Nẵng – Lăng Cô | 1 chiều | 700.000VNĐ |
16 | Đà Nẵng – Lăng Cô – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.200.000VNĐ |
17 | Đà Nẵng – Huế | 1 chiều | 1.300.000VNĐ |
18 | Đà Nẵng – Huế – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 2.400.000VNĐ |
19 | Đà Nẵng – Sân bay Phú Bài (Huế) | 1 chiều | 1.400.000VNĐ |
20 | Đà Nẵng – Sân bay Chu Lai (Quảng Nam) | 1 chiều | 1.500.000VNĐ |
21 | Đà Nẵng – La Vang | 1 chiều | 1.500.000VNĐ |
22 | Đà Nẵng – La Vang – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 2.000.000VNĐ |
23 | Đà Nẵng – Sa Kỳ – Đảo Lý Sơn | 1 chiều | Liên hệ |
24 | Đà Nẵng – Sa Kỳ – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | Liên hệ |
25 | Bao Xe Trong 1 Ngày | 100km/12h | Liên hệ |
26 | Nội thành Đà Nẵng | 100km/12h | Liên hệ |
27 | Đà Nẵng – Chùa linh ứng – Đà Nẵng | 1 buổi (5 tiếng) | 850.000VNĐ |
28 | Đà Nẵng – Ngũ Hành Sơn(non nước) – Đà Nẵng | 1 buổi (5 tiếng) | 950.000VNĐ |
29 | Đà Nẵng – Vinpearl Hội An – Hội An – Đà Nẵng | 2 chiều | 1.600.000VNĐ |
30 | Đà Nẵng – Rừng Dừa – Hội An – Đà Nẵng | 2 chiều | 1.100.000VNĐ |
3. Giá thuê Xe du lịch 16, 29, 35, 45 Chỗ: (Plan to) Đà Nẵng
STT | Hành trình (Đà Nẵng) | Khoảng cách | Giá Xe 16 Chỗ | Giá Xe 29, 35, 45 Chỗ |
1 | Đón sân bay/nhà ga – KS Trung tâm | 1 chiều | 400.000VNĐ | Liên hệ |
2 | Đón sân bay/nhà ga – Resort (ĐN) | 1 chiều | 400.000VNĐ | Liên hệ |
3 | Đón sân bay/nhà ga – Intercon | 1 chiều | 600.000VNĐ | Liên hệ |
4 | Ks – Bà Nà Hill | 1 chiều | 800.000VNĐ | Liên hệ |
5 | Ks – Núi Thần Tài | 1 chiều | 900.000VNĐ | Liên hệ |
6 | Ks – Núi Thần Tài – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.700.000VNĐ | Liên hệ |
7 | Ks – Bà Nà Hill – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.500.000VNĐ | Liên hệ |
8 | Đà Nẵng – Hội An | 1 chiều | 700.000VNĐ | Liên hệ |
9 | Đà Nẵng – Hội An – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.400.000VNĐ | Liên hệ |
10 | Đà Nẵng – Vinpeal Hội An | 1 chiều | 950.000VNĐ | Liên hệ |
11 | Đà Nẵng – Vinpeal Hội An – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 1.800.000VNĐ | Liên hệ |
12 | Đà Nẵng – Cảng Cửa Đại – Cù Lao Chàm | 1 chiều | 900.000VNĐ | Liên hệ |
13 | Đà Nẵng – Cảng Cửa Đại – Cù Lao Chàm trong ngày | 2 chiều | 1.600.000VNĐ | Liên hệ |
14 | Đà Nẵng – Thánh Địa Mỹ Sơn | 2 chiều | 2.000.000VNĐ | Liên hệ |
15 | Đà Nẵng – Lăng Cô | 1 chiều | 1.000.000VNĐ | Liên hệ |
16 | Đà Nẵng – Lăng Cô – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 2.000.000VNĐ | Liên hệ |
17 | Đà Nẵng – Huế | 1 chiều | 1.900.000VNĐ | Liên hệ |
18 | Đà Nẵng – Huế – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 2.900.000VNĐ | Liên hệ |
19 | Đà Nẵng – Sân bay Phú Bài (Huế) | 1 chiều | 1.500.000VNĐ | Liên hệ |
20 | Đà Nẵng – Sân bay Chu Lai (Quảng Nam) | 1 chiều | 1.800.000VNĐ | Liên hệ |
21 | Đà Nẵng – La Vang | 1 chiều | 2.200.000VNĐ | Liên hệ |
22 | Đà Nẵng – La Vang – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | 3.500.000VNĐ | Liên hệ |
23 | Đà Nẵng – Sa Kỳ – Đảo Lý Sơn | 1 chiều | Liên hệ | Liên hệ |
24 | Đà Nẵng – Sa Kỳ – Đà Nẵng trong ngày | 2 chiều | Liên hệ | Liên hệ |
25 | Bao Xe Trong 1 Ngày | 100km/12h | Liên hệ | Liên hệ |
26 | Nội thành Đà Nẵng | 100km/12h | 2.000.000VNĐ | Liên hệ |
27 | Đà Nẵng – Chùa linh ứng – Đà Nẵng | 1 buổi (5 tiếng) | 800.000VNĐ | Liên hệ |
28 | Đà Nẵng – Ngũ Hành Sơn(non nước) – Đà Nẵng | 1 buổi (5 tiếng) | 800.000VNĐ | Liên hệ |
29 | Đà Nẵng – Vinpearl Hội An – Hội An – Đà Nẵng | 2 chiều | 2.000.000VNĐ | Liên hệ |
30 | Đà Nẵng – rừng dừa – hội an | 2 chiều | 1.600.000VNĐ | Liên hệ |
Lưu ý:
Giá đã bao gồm: chi phí tài xế, xăng xe, phí cầu đường, bến bãi, dán song hỉ,…(Không bao gồm phí cao tốc). Giá chưa bao gồm VAT.
Giá sẽ không có phát sinh thêm chi phí nếu Quý khách hàng đi đúng như thời gian và lộ trình đã đặt, trường hợp khi có phát sinh trong chuyến đi thì vui lòng liên hệ về cho Công ty chúng tôi để được báo giá chính xác và hợp lý nhất.
(Mức giá này Hoàng Phú An chỉ mang tính chất để bạn tham khảo, chi phí này có thể thay đổi tùy thuộc tình hình thực tế. Ngoài ra, đây là số tiền áp dụng vào ngày thường và chưa tính thêm phần có tài xế theo xe. Trong trường hợp bạn thuê xe vào những dịp cuối tuần hay lễ, tết và yêu cầu lái xe kèm theo thì giá cả có thể sẽ cao hơn một chút.)
Chuyên viên tư vấn của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn
Đội ngũ tài xế tâm huyết, nhiệt tình đã được đào tạo nghiệp vụ bài bản sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm mới trên mỗi hành trình khám phá của mình.